Tổng quan
XE TẢI ISUZU QKR270 QKR210 QKR230 QKR 230 210 270 2.9 TẤN
Giới thiệu chung về xe tải ISUZU QKR Q-series
Xe tải ISUZU QKR là dòng xe tải nhẹ nổi tiếng của ISUZU Nhật Bản có các mã kiểu loại QKR 210 tải trọng 1.9 tấn kích thước lòng thùng (DxRxC) : 4400 x 1890 x 1890 mm, QKR 230 tải trọng 2.4 tấn kích thước lòng thùng (DxRxC) : 3600 x 1890 x 1890 mm, QKR 270 tải trọng 2.9 tấn kích thước lòng thùng (DxRxC) : 4400 x 1890 x 1890 mm, có các loại thùng mui bạt, thùng kín, thùng lửng, thùng đông lạnh, thùng chở gia súc, thùng chở gia cầm, thùng bửng nâng và các loại thùng chuyên dụng để phục vụ đa dạng nhưu cầu vận tải của quý khách hàng.
Đây là dòng xe tải nhẹ được nhiều khách hàng tin tưởng ưa chuộng vì có nhiều ưu điểm đặc biệt là độ bền vượt trội và rất tiết kiệm dầu chỉ 7L/100km
Lốp trước (bánh đơn) – lốp sau (bánh kép) bằng nhau thông số lốp 7.00-15 la zăng dầy dặn chắc chắn giúp xe chịu tải khỏe.
Đùm Cầu to khỏe, nhíp trước 1 tầng nhíp sau 2 tầng chịu được tải nặng – vượt dốc tốt.
Độ bền rất cao,không hư hỏng vặt.
Tiết kiệm nhiên liệu nhất phân khúc – chỉ 7 Lít/100km
Xe tải ISUZU QKR có nhiều mã loại, trong đó phân khúc xe tải Isuzu QKR 210 230 270 được đánh giá cao là siêu phẩm mà bạn nên đầu tư để phục vụ vận tải hàng hóa của mình.
Chắc chắn với những khách hàng đã từng sử dụng các sản phẩm của hãng xe tải ISUZU sẽ cực kì hài lòng với dòng xe tải nhẹ QKR Q-series
Nội thất ISUZU QKR 210 230 270
Với phong cách thiết kế đơn giản hiệu quả tin cậy xe được trang bị hiện đại nhưng lại vô cùng dễ sử dụng giúp bạn luôn thoải mái khi lái xe.
Toàn bộ khoang cabin được ISUZU nghiên cứu và đầu tư công nghệ mới nhất để đảm bảo an toàn trong mọi tình huống.
- Đồng hồ taplo hiển thị đầy đủ các thông tin chỉ số của xe để người dùng thuận tiện quan sát về tốc độ vòng tua máy và nhiệt độ động cơ, số công tơ mét cũng như các thông số khác khi xe di chuyển
- Hộc chứa đồ thiết kế lớn rộng rãi giúp chứa được nhiều vật dụng và các loại giấy tờ xe quan trọng để tránh bị thất lạc và dễ tìm kiếm, từ đó cũng giúp cabin luôn được gọn gàng ngăn nắp.
- Cần gạt số chắc tay, vừa vặn, dễ điều khiển với khả năng sang số nhẹ nhàng. Cần gạt số thiết kế giả da sang trọng, số được khắc chìm nổi bật, dễ nhìn.
- Bảng điều khiển trung tâm tích hợp các tính năng như hệ thống điều hòa 2 chiều, âm thanh Radio/FM với nhiều kênh đa dạng giúp các bác tài giảm thiểu căng thẳng và mệt mỏi khi lái xe đường dài.
Động cơ vượt trội ngoài sự mong đợi
Xe được trang bị mẫu động cơ dầu 3.0L với hệ thống Phun Dầu Điện Tử, hệ thống tubo tăng áp, hệ thống kiểm soát khí thải mới nhất hiện đại nhất của ISUZU Nhật Bản giúp chiếu xe luôn tiết kiệm nhien liệu, mạnh mẽ và bền bỉ
Động cơ ISUZU – Nhãn hiệu :4JH1E4NC
Công suất cực đại : 105Ps
Momen xoắn cực đại : 230 N.m
Loại động cơ: động cơ dầu 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp tubo
Thể tích : 2999 cm3
Công suắt lớn nhất /tốc độ quay : 77 kW/ 3200 v/ph
Thông số kỹ thuật xe tải ISUZU QKR 210 230 270
Khối lượng toàn bộ | kg | 5500 |
Khối lượng bản thân | kg | 1895 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 100 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 6260 x 2000 x 2890 và 5830 x 1860 x 2200 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3360 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1385 / 1425 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1010 / 1320 |
Tên động cơ | 4JH1E4NC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 2999 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 105 (77) / 3200 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 230 (23) / 2000 ~ 3200 |
Hộp số | MZZ6W – 5 số tiến & 1 số lùi | |
Tốc độ tối đa | km/h | 95 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 32,66 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5,8 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước – sau | 7.00 – 15 12PR | |
Máy phát điện | 12V-60A | |
Ắc quy | 12V-70AH x 2 |
Ghi chú: Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 146 kg/m3
Xe Tải ISUZU QKR 210 230 270 Thùng Mui Bạt
Xe Tải ISUZU QKR 210 230 270 Thùng Kín
Xe Tải ISUZU QKR 210 230 270 Thùng Lửng
Xe Tải ISUZU QKR 210 230 270 Thùng Đông Lạnh
Tham khảo thêm xe tải SUZUKI Pro 7 tạ: https://suzukiisuzu.com/san-pham/suzuki-pro-7-ta-thung-dong-lanh