Tổng quan
XE TẢI ISUZU NÂNG TẢI 2.9 TẤN
Xe tải ISUZU nâng tải 2.9 tấn ra đời tiếp nối thành công của xe tải ISUZU 1.9 tấn QKR55H, được ISUZU Nhật Bản nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất và phân phối tại thị trường Việt Nam từ năm 2012. Có thể nói đây là dòng xe tải nhẹ thành công nhất của ISUZU tại thị trường sau nhiều năm có mặt tại Việt Nam.
Thùng khung mui phủ bạt
Thùng kín
Nội thất
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 0546/VAQ09 – 01/17 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | Việt Nam |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | Số 449 Nguyễn Văn Linh, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội |
Thông số chung |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |