475.000.000 đ
QKR55H-16
2.9 tấn
2.8L
Việt Nam
3 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước.

ISUZU Long Biên - LH Mr 0982.235.021 để nhận báo giá tốt nhất

Gọi ngay(Tư vấn thủ tục mua xe)
  • Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp ... hoàn toàn miễn phí
  • Tư vấn vận hành, sử dụng xe trong và cách thức bảo hành, bảo hiểm
Đặt mua xe(Để có giá tốt nhất)
  • Đặt mua qua ĐT (8:30 - 21:00): 0982.235.021
  • Bảo hành - Bảo dưỡng chính hãng
  • Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)

Tổng quan

XE TẢI ISUZU NÂNG TẢI 2.9 TẤN

Xe tải ISUZU nâng tải 2.9 tấn ra đời tiếp nối thành công của xe tải ISUZU 1.9 tấn QKR55H, được ISUZU Nhật Bản nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất và phân phối tại thị trường Việt Nam từ năm 2012. Có thể nói đây là dòng xe tải nhẹ thành công nhất của ISUZU tại thị trường sau nhiều năm có mặt tại Việt Nam.

Năm 2017 ISUZU ra mắt xe ISUZU nâng tải 2.9 tấn nổi trội so với các dòng xe tải nhẹ khác nhờ khả năng chuyên chở linh hoạt, giá xe rất hợp lý, cùng mức chi phí sử dụng thấp nhất. Lốp trước va lốp sau bằng nhau giúp cải thiện đáng kể những nhược điểm của bộ lốp cũ (lốp sau nhỏ hơn lốp trước).
Động cơ Diezel 4JB1 mạnh mẽ, hoạt động cực kỳ bền bỉ và tin cậy với mức tiêu hao nhiên liệu trung bình thấp (7L/100Km) đi cùng tiêu chuẩn khí thải đạt EURO II.
Thùng xe Isuzu nâng tải 2.9 tấn QKR55H đa dạng, có nhiều loại để khách hàng lựa chọn như: Thùng kín, thùng khung mui phủ bạt, thùng chở xe máy có bửng nâng, thùng đông lạnh, thùng tải lửng… với mức giá phải chăng cùng hồ sơ bản quyền thùng do Cục Đăng Kiểm Việt Nam cấp, đảm bảo cho quý khách một chiếc xe như ý.
Nội thất xe ISUZU nâng tải 2.9 tấn QKR55H được thiết kế hiện đại, dễ dàng sử dụng vận hành, hệ thống giải trí CD/Mp3/USB Radio AM-FM, cửa kính chỉnh điện…giúp bạn luôn thoải mái khi đi những chặng đường dài.

 Thùng khung mui phủ bạt

 

Thùng kín

 
 thung kin xe tai isuzu 2.5 tan QKR55F

Nội thất

 

Nội thất tiện nghi trên cabin xe tải Isuzu Q-Series

Bảng thông số kỹ thuật ISUZU 2.9 tấn.

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

0546/VAQ09 – 01/17 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

 Việt Nam

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Số 449 Nguyễn Văn Linh, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội

Thông số chung

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú: